Lịch Âm 11/10 - Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 1943

lịch vạn niên ngày 11 tháng 10 năm 1943 lịch âm ngày 11/10/1943

Lịch dương
Tháng 10

Năm 1943

11
Thứ Hai
Lịch âm
Tháng Chín

Năm Quý Mùi

13
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Hàn lộ

Ngày Dương Lịch: 11-10-1943

Ngày Âm Lịch: 13-9-1943

Ngày Tư mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt lành, trùng với sao Thiên Quang nên rất tốt cho các việc như: khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng, cưới hỏi...

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Miếng phô mai có sẵn chỉ có ở trên cái bẫy chuột.

Tử vi ngày Nhâm Dần

Bản mệnh sinh ngày Nhâm Dần ảnh hưởng của Thiên Nguyên và Dương Thủy. Dần Mộc thuộc Âm khí, tương sinh Bính Hỏa, chỉ chịu sự xung khắc của Mậu Thổ. Người sinh ngày này có tính cách nhân hậu, trọng lễ nghĩa, giữ chữ tín, tự do, hướng ngoại. Mệnh chủ nên kết hợp với Đinh Hợi.

Mệnh trụ ngày Nhâm Dần có danh và lợi đều hanh thông. Họ thông minh, tài giỏi, đa tài đa nghệ, nhưng thái độ làm việc thiếu quyết đoán, có khả năng thành công trong lĩnh vực kỹ thuật, nghiên cứu. Tuy nhiên, cần phải chú ý từ trung vận do có khả năng mất toàn bộ gia sản. Điều đáng tiếc là đường tình duyên và hôn nhân của người sinh ngày Nhâm Dần không thuận lợi, tuy nhiên đường con cái lại rất tốt.

ngày 11 tháng 10 năm 1943 ngày 11/10/1943 là ngày mấy âm ngày 11/10/1943 có tốt không ngày 11 tháng 10 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 1943

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2728
2829
2901
3002
13/9 Nhâm Thìn
Ngày quốc tế người cao tuổi
24 Quý Tỵ
Ngày Khuyến học Việt Nam
79 Mậu Tuất
Tết Trùng Cửu
1012 Tân Sửu
Ngày giải phóng thủ đô
1315 Giáp Thìn
Ngày doanh nhân Việt Nam
1416 Ất Tỵ
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
1517 Bính Ngọ
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
2022 Tân Hợi
Ngày Phụ nữ Việt Nam
313 Nhâm Tuất
Ngày lễ hoá trang Hallowen

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 11/10/1943

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 11-10-1943 (tức ngày 13/9 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Ngày Thọ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Quan: Tốt mọi việc.

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn.

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.

Ngũ hành

Ngày Nhâm Dần có Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thân, , sát Tỵ, tuyệt Dậu.

Nạp âm: Nhâm Dần có mệnh ngày là Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc).

Ngày Nhâm Dần, tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Nhâm: Không thích hợp các việc liên quân đến hạ thuỷ hay đê điều.

- Ngày Dần: Không nên tổ chức tế tự hay thờ cúng.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 13/9 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Thập Nhị Trực

Ngày 11/10/1943 là Trực Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 11 tháng 10 năm 1943 có Sao Tâm soi chiếu.

Sao Tâm thuộc Thanh Long ở phương Đông, cung Mão, cầm tượng (tướng tinh) con cáo, có ngũ hành Thủy thuộc Thái Âm, chủ trị ngày thứ 2, là sao xấu (hung). Sao Tâm chủ việc kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 11/10/1943, tức ngày 13/9/1943 Âm lịch (ngày Nhâm Dần, tháng Tháng Chín, năm Quý Mùi) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 11 tháng 10 năm 1943

Ngày 11/10/1943 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1943 thì ngày 11 tháng 10 năm 1943 Dương lịch là Thứ Hai ngày 13 tháng 9 Âm lịch năm Quý Mùi.

Ngày 11-10-1943 là thứ mấy?

Ngày 11 tháng 10 năm 1943 là ngày Thứ Hai

Ngày 11/10/1943 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 11 tháng 10 năm 1943 tức ngày (13/9 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 10 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 11 tháng 10 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 11 tháng 10 năm 1943 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.