Lịch âm 8/1943 - Lịch vạn niên tháng 8 năm 1943
Tháng 8 là tháng thứ 8 của năm Dương lịch 1943. Theo lịch vạn niên năm 1943 thì ngày đầu tiên của tháng 8 là ngày 1/8/1943 tức ngày 1/7/1943 Âm lịch (Ngày Tân Mão, tháng Canh Thân, năm Quý Mùi).
Tháng 8 dương lịch năm 1943 có 31 ngày, tháng Tám có tên gọi tiếng Anh là August, tên này có nguồn gốc từ tên gọi Latin Sextilis (từ chữ sextus, “sixth”), nghĩa là "tháng thứ sáu". Vào năm 8 trước Công nguyên, tháng này được đổi tên thành August để vinh danh Augustus Caesar, hoàng đế đầu tiên của Đế chế La Mã. Tháng 8 kỷ niệm nhiều sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 8 năm 1943 lịch âm tháng 8 năm 1943 lịch dương tháng 8 năm 1943 tháng 8 năm 1943 8/1943 lich thang 8/1943 lịch vạn niên tháng 8 năm 1943
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2625
●
2726
●
2827
●
2928
●
3029
●
3130
●
1☆1/7 Tân Mão
Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng
7☆7 Đinh Dậu
Lễ Thất Tịch - Tết Ngâu
15☆15 Ất Tỵ
Lễ Vu Lan - Tết Trung nguyên
19☆19 Kỷ Dậu
Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
20☆20 Canh Tuất
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 8
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 8 năm 1943
Ngày lễ trong tháng 8 dương lịch
- 1/8: Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng
- 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
- 20/8: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ trong tháng 7 âm lịch
- 7/7: Lễ Thất Tịch - Tết Ngâu
- 15/7: Lễ Vu Lan - Tết Trung nguyên
Ngày xuất hành trong tháng 8 năm 1943
- 1/7 Âm lịch (1/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 Âm lịch (2/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 Âm lịch (3/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 Âm lịch (4/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 Âm lịch (5/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 Âm lịch (6/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 Âm lịch (7/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 Âm lịch (8/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 Âm lịch (9/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 Âm lịch (10/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 Âm lịch (11/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 Âm lịch (12/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 Âm lịch (13/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 Âm lịch (14/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 Âm lịch (15/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 Âm lịch (16/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 Âm lịch (17/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 Âm lịch (18/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 Âm lịch (19/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 Âm lịch (20/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 Âm lịch (21/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 Âm lịch (22/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 Âm lịch (23/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 Âm lịch (24/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 Âm lịch (25/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 Âm lịch (26/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 Âm lịch (27/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 Âm lịch (28/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 Âm lịch (29/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/7 Âm lịch (30/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/8 Âm lịch (31/8 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.