Lịch âm 6/1943 - Lịch vạn niên tháng 6 năm 1943
Tháng 6 là tháng thứ 6 của năm Dương lịch 1943. Theo lịch vạn niên năm 1943 thì ngày đầu tiên của tháng 6 là ngày 1/6/1943 tức ngày 29/4/1943 Âm lịch (Ngày Canh Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mùi).
Tháng 6 dương lịch năm 1943 có 30 ngày, tên tiếng Anh của tháng này là June, tên này có nguồn gốc từ tên của nữ thần Juno trong thần thoại La Mã. Juno là vợ của Jupiter, vị thần tối cao trong thần thoại La Mã, và được coi là nữ thần của hôn nhân và sinh sản. Tên gọi "June" xuất phát từ từ Latin "Junius" mà người La Mã đã sử dụng để chỉ tháng này.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 6 năm 1943 lịch âm tháng 6 năm 1943 lịch dương tháng 6 năm 1943 tháng 6 năm 1943 6/1943 lich thang 6/1943 lịch vạn niên tháng 6 năm 1943
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3128
●
1☆29/4 Canh Dần
Ngày Quốc tế Thiếu nhi
5☆3 Giáp Ngọ
Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
7☆5 Bính Thân
Tết Đoan Ngọ
15☆13 Giáp Thìn
Ngày của Cha
21☆19 Canh Tuất
Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam
28☆26 Đinh Tỵ
Ngày Gia đình Việt Nam
129
●
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 6
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 6 năm 1943
Ngày lễ trong tháng 6 dương lịch
- 1/6: Ngày Quốc tế Thiếu nhi
- 5/6: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
- 15/6: Ngày của Cha
- 21/6: Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam
- 28/6: Ngày Gia đình Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 4 âm lịch
- 7/4: Hội Gióng Phù Đổng
- 15/4: Lễ Phật Đản
- 23/4: Hội Bà Chúa Xứ
Ngày xuất hành trong tháng 6 năm 1943
- 29/4 Âm lịch (1/6 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 Âm lịch (2/6 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/5 Âm lịch (3/6 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 Âm lịch (4/6 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 Âm lịch (5/6 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/5 Âm lịch (6/6 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/5 Âm lịch (7/6 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/5 Âm lịch (8/6 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/5 Âm lịch (9/6 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 Âm lịch (10/6 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 Âm lịch (11/6 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 Âm lịch (12/6 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 Âm lịch (13/6 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/5 Âm lịch (14/6 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/5 Âm lịch (15/6 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/5 Âm lịch (16/6 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/5 Âm lịch (17/6 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 Âm lịch (18/6 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 Âm lịch (19/6 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 Âm lịch (20/6 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 Âm lịch (21/6 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/5 Âm lịch (22/6 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/5 Âm lịch (23/6 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 Âm lịch (24/6 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/5 Âm lịch (25/6 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 Âm lịch (26/6 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 Âm lịch (27/6 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 Âm lịch (28/6 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 Âm lịch (29/6 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/5 Âm lịch (30/6 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.