Lịch âm 11/1943 - Lịch vạn niên tháng 11 năm 1943
Tháng 11 là tháng thứ 11 của năm Dương lịch 1943. Theo lịch vạn niên năm 1943 thì ngày đầu tiên của tháng 11 là ngày 1/11/1943 tức ngày 4/10/1943 Âm lịch (Ngày Quý Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mùi).
Tháng 11 năm 1943 có tổng cộng 30 ngày. Tháng 11 dương lịch, hay còn gọi là tháng Mười Một, có tên gọi trong tiếng Anh là November. Tên gọi này bắt nguồn từ từ Latin "novem" có nghĩa là "chín" vì tháng 11 từng là tháng thứ chín trong lịch La Mã cổ đại, khi năm chỉ có 10 tháng. Tháng 11 thường được biết đến với một số sự kiện và ngày lễ quan trọng, đặc biệt là Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1943).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 11 năm 1943 lịch âm tháng 11 năm 1943 lịch dương tháng 11 năm 1943 tháng 11 năm 1943 11/1943 lich thang 11/1943 lịch vạn niên tháng 11 năm 1943
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 11
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 11 năm 1943
Ngày lễ trong tháng 11 dương lịch
- 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
- 18/11: Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Thống nhất Việt Nam
- 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 10 âm lịch
- 15/10: Tết cơm mới
Ngày xuất hành trong tháng 11 năm 1943
- 4/10 Âm lịch (1/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 Âm lịch (2/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 Âm lịch (3/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 Âm lịch (4/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 Âm lịch (5/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 Âm lịch (6/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 Âm lịch (7/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 Âm lịch (8/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 Âm lịch (9/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 Âm lịch (10/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 Âm lịch (11/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 Âm lịch (12/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 Âm lịch (13/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 Âm lịch (14/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 Âm lịch (15/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 Âm lịch (16/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 Âm lịch (17/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 Âm lịch (18/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 Âm lịch (19/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 Âm lịch (20/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 Âm lịch (21/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 Âm lịch (22/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 Âm lịch (23/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 Âm lịch (24/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 Âm lịch (25/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 Âm lịch (26/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 1/11 Âm lịch (27/11 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 Âm lịch (28/11 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 Âm lịch (29/11 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/11 Âm lịch (30/11 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.