Lịch âm 4/1942 - Lịch vạn niên tháng 4 năm 1942
Tháng 4/1942 là tháng thứ 4 của năm 1942, ngày đầu tiên của tháng 4 là ngày 1/4/1942 tức ngày 16/2/1942 (tháng Quý Mão, năm Nhâm Ngọ).
Tháng 4 dương lịch hay còn gọi là tháng Tư, tháng 4/1942 có tổng cộng 30 ngày, tên tiếng Anh là April có nguồn gốc từ tên gọi trong tiếng Latin "Aprilis". Tên gọi này có thể bắt nguồn từ từ "aperire", nghĩa là "mở ra", tượng trưng cho sự nở rộ của hoa lá và sự khởi đầu của mùa xuân ở Bắc bán cầu. Tháng Tư năm 1942 có hai ngày nghỉ lễ quan trọng đó là Ngày thống nhất đất nước (30/4) và ngày Giỗ tổ Hùng Vương (10/3 Âm lịch). Với người Công Giáo thì tháng này còn có ngày lễ lớn nhất trong năm đó là lễ Phục Sinh.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 4 năm 1942 lịch âm tháng 4 năm 1942 lịch dương tháng 4 năm 1942 tháng 4 năm 1942 4/1942 lich thang 4/1942 lịch vạn niên tháng 4 năm 1942
Ngày tốt trong tháng 4 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 4 năm 1942
Ngày lễ trong tháng 4 dương lịch
- 1/4: Ngày Cá Tháng Tư
- 21/4: Ngày sách Việt Nam
- 25/4: Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
- 29/4: Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
- 30/4: Ngày Thống nhất Đất Nước Được nghỉ
Ngày lễ trong tháng 2 âm lịch
- 2/2: Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
- 12/2: Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
- 15/2: Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
Ngày xuất hành trong tháng 2 âm lịch năm Nhâm Ngọ
- 16/2 Âm lịch (Ngày 1/4 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/2 Âm lịch (Ngày 2/4 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/2 Âm lịch (Ngày 3/4 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/2 Âm lịch (Ngày 4/4 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/2 Âm lịch (Ngày 5/4 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/2 Âm lịch (Ngày 6/4 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 Âm lịch (Ngày 7/4 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/2 Âm lịch (Ngày 8/4 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 Âm lịch (Ngày 9/4 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 Âm lịch (Ngày 10/4 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 Âm lịch (Ngày 11/4 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 Âm lịch (Ngày 12/4 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/2 Âm lịch (Ngày 13/4 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/2 Âm lịch (Ngày 14/4 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 1/3 Âm lịch (Ngày 15/4 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 Âm lịch (Ngày 16/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 Âm lịch (Ngày 17/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 Âm lịch (Ngày 18/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 Âm lịch (Ngày 19/4 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 Âm lịch (Ngày 20/4 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/3 Âm lịch (Ngày 21/4 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 Âm lịch (Ngày 22/4 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 Âm lịch (Ngày 23/4 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 Âm lịch (Ngày 24/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 Âm lịch (Ngày 25/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 Âm lịch (Ngày 26/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 Âm lịch (Ngày 27/4 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 Âm lịch (Ngày 28/4 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/3 Âm lịch (Ngày 29/4 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 Âm lịch (Ngày 30/4 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.