Lịch âm 3/1942 - Lịch vạn niên tháng 3 năm 1942
Tháng 3/1942 là tháng thứ 3 của năm 1942, ngày đầu tiên của tháng 3 là ngày 1/3/1942 tức ngày 15/1/1942 (tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Ngọ).
Tháng Ba trong tiếng Anh là March, theo Lịch Gregorius tháng 3/1942 có 31 ngày, tên gọi March có nguồn gốc từ chữ Latin Maritius, đặt theo tên của thần Mars, vị thần chiến tranh và cũng là thần nông nghiệp. Tháng 3 là tháng bắt đầu của mùa xuân. Mùa xuân được được nhiều người yêu thích do thời tiết dễ chịu, ôn hoà, cây cối đâm chồi nảy lộc, thường là thời điểm thích hợp cho các hoạt động ngoài trời và các lễ hội.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 3 năm 1942 lịch âm tháng 3 năm 1942 lịch dương tháng 3 năm 1942 tháng 3 năm 1942 3/1942 lich thang 3/1942 lịch vạn niên tháng 3 năm 1942
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 3 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 3 năm 1942
Ngày lễ trong tháng 3 dương lịch
- 3/3: Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
- 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- 11/3: Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ
- 18/3: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược ở biên giới phía Bắc
- 20/3: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- 22/3: Ngày Nước sạch Thế giới
- 26/3: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- 27/3: Ngày Thể thao Việt Nam
- 28/3: Ngày truyền thống Dân quân tự vệ
Ngày lễ trong tháng 1 âm lịch
- 1/1: Tết Nguyên Đán Được nghỉ
- 4/1: Hội Xuân Núi Bà Đen
- 5/1: Hội Đống Đa
- 6/1: Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
- 8/1: Hội Chùa Đậu
- 13/1: Hội Lim
- 15/1: Tết Nguyên Tiêu
- 16/1: Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
Ngày xuất hành trong tháng 1 âm lịch năm Nhâm Ngọ
- 15/1 Âm lịch (Ngày 1/3 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 Âm lịch (Ngày 2/3 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 Âm lịch (Ngày 3/3 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 Âm lịch (Ngày 4/3 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 Âm lịch (Ngày 5/3 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 Âm lịch (Ngày 6/3 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 Âm lịch (Ngày 7/3 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 Âm lịch (Ngày 8/3 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 Âm lịch (Ngày 9/3 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 Âm lịch (Ngày 10/3 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 Âm lịch (Ngày 11/3 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 Âm lịch (Ngày 12/3 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 Âm lịch (Ngày 13/3 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/1 Âm lịch (Ngày 14/3 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/1 Âm lịch (Ngày 15/3 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/1 Âm lịch (Ngày 16/3 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/2 Âm lịch (Ngày 17/3 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 Âm lịch (Ngày 18/3 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 Âm lịch (Ngày 19/3 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/2 Âm lịch (Ngày 20/3 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/2 Âm lịch (Ngày 21/3 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 Âm lịch (Ngày 22/3 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/2 Âm lịch (Ngày 23/3 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/2 Âm lịch (Ngày 24/3 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/2 Âm lịch (Ngày 25/3 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/2 Âm lịch (Ngày 26/3 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/2 Âm lịch (Ngày 27/3 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/2 Âm lịch (Ngày 28/3 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/2 Âm lịch (Ngày 29/3 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/2 Âm lịch (Ngày 30/3 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/2 Âm lịch (Ngày 31/3 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.