Lịch âm 12/1942 - Lịch vạn niên tháng 12 năm 1942
Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm Dương lịch 1942. Theo lịch vạn niên năm 1942 thì ngày đầu tiên của tháng 12 là ngày 1/12/1942 tức ngày 24/10/1942 Âm lịch (Ngày Mậu Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Ngọ).
Tháng 12 dương lịch, hay còn gọi là tháng Mười Hai, tiếng Anh gọi là December. Tên gọi này xuất phát từ từ Latin "decem" có nghĩa là "mười" vì tháng 12 từng là tháng thứ mười trong lịch La Mã cổ đại, khi năm chỉ có 10 tháng. Tháng 12 năm 1942 có tổng cộng 31 ngày. Tháng 12 thường đánh dấu sự chuyển giao sang mùa đông ở Việt Nam và một số nước ở phía Bắc bán cầu. Với người Công Giáo trên toàn thế giới đây là tháng có ngày lễ lớn nhất trong năm, lễ Giáng Sinh (25/12/1942).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 12 năm 1942 lịch âm tháng 12 năm 1942 lịch dương tháng 12 năm 1942 tháng 12 năm 1942 12/1942 lich thang 12/1942 lịch vạn niên tháng 12 năm 1942
Ngày tốt trong tháng 12 (Ngày Hoàng Đạo)
Ngày xấu trong tháng 12 (Ngày Hắc Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 12 năm 1942
Ngày lễ trong tháng 12 dương lịch
- 1/12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
- 6/12: Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
- 11/12: Ngày sinh của Đại danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
- 12/12: Lễ hội mua sắm Shuangshier
- 19/12: Ngày toàn quốc kháng chiến
- 20/12: Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
- 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
- 25/12: Lễ Giáng Sinh
Ngày lễ trong tháng 10 âm lịch
- 15/10: Tết cơm mới
Ngày xuất hành trong tháng 12 năm 1942
- 24/10 Âm lịch (1/12 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 Âm lịch (2/12 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 Âm lịch (3/12 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 Âm lịch (4/12 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 Âm lịch (5/12 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 Âm lịch (6/12 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/10 Âm lịch (7/12 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/11 Âm lịch (8/12 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 Âm lịch (9/12 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 Âm lịch (10/12 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/11 Âm lịch (11/12 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/11 Âm lịch (12/12 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 Âm lịch (13/12 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/11 Âm lịch (14/12 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 Âm lịch (15/12 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 Âm lịch (16/12 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 Âm lịch (17/12 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 Âm lịch (18/12 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/11 Âm lịch (19/12 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/11 Âm lịch (20/12 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/11 Âm lịch (21/12 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/11 Âm lịch (22/12 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 Âm lịch (23/12 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 Âm lịch (24/12 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 Âm lịch (25/12 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 Âm lịch (26/12 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/11 Âm lịch (27/12 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/11 Âm lịch (28/12 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 Âm lịch (29/12 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/11 Âm lịch (30/12 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 Âm lịch (31/12 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.