Lịch âm 11/1942 - Lịch vạn niên tháng 11 năm 1942
Tháng 11 là tháng thứ 11 của năm Dương lịch 1942. Theo lịch vạn niên năm 1942 thì ngày đầu tiên của tháng 11 là ngày 1/11/1942 tức ngày 23/9/1942 Âm lịch (Ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Ngọ).
Tháng 11 năm 1942 có tổng cộng 30 ngày. Tháng 11 dương lịch, hay còn gọi là tháng Mười Một, có tên gọi trong tiếng Anh là November. Tên gọi này bắt nguồn từ từ Latin "novem" có nghĩa là "chín" vì tháng 11 từng là tháng thứ chín trong lịch La Mã cổ đại, khi năm chỉ có 10 tháng. Tháng 11 thường được biết đến với một số sự kiện và ngày lễ quan trọng, đặc biệt là Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1942).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 11 năm 1942 lịch âm tháng 11 năm 1942 lịch dương tháng 11 năm 1942 tháng 11 năm 1942 11/1942 lich thang 11/1942 lịch vạn niên tháng 11 năm 1942
Ngày tốt trong tháng 11 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 11 năm 1942
Ngày lễ trong tháng 11 dương lịch
- 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
- 18/11: Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Thống nhất Việt Nam
- 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 9 âm lịch
- 9/9: Tết Trùng Cửu
Ngày xuất hành trong tháng 11 năm 1942
- 23/9 Âm lịch (1/11 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 Âm lịch (2/11 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 Âm lịch (3/11 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 Âm lịch (4/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 Âm lịch (5/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 Âm lịch (6/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 Âm lịch (7/11 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/10 Âm lịch (8/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 Âm lịch (9/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 Âm lịch (10/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 Âm lịch (11/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 Âm lịch (12/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 Âm lịch (13/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 Âm lịch (14/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 Âm lịch (15/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 Âm lịch (16/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 Âm lịch (17/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 Âm lịch (18/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 Âm lịch (19/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 Âm lịch (20/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 Âm lịch (21/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 Âm lịch (22/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 Âm lịch (23/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 Âm lịch (24/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 Âm lịch (25/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 Âm lịch (26/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 Âm lịch (27/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 Âm lịch (28/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 Âm lịch (29/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 Âm lịch (30/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.