Lịch âm 1/1942 - Lịch vạn niên tháng 1 năm 1942
Tháng 1 là tháng khởi đầu của năm Dương lịch 1942. Theo lịch vạn niên năm 1942 thì ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày 1/1/1942 tức ngày 15/11/1941 Âm lịch (Ngày Giáp Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Tỵ).
Tháng 1 Dương lịch, là tháng đầu tiên trong năm theo lịch Gregorian, tháng 1/1942 có 31 ngày. Tháng Một trong tiếng Anh viết là January, nó được bắt nguồn từ tiếng Latin Ianuaris, từ này có nguồn gốc từ chữ ianua (nghĩa là “door”), và có liên hệ với vị thần hai đầu Janus, một vị thần bảo hộ chuyên đứng giữ cửa. Đây là tháng đánh dấu sự khởi đầu của năm mới với Tết Dương lịch 1942 và mang nhiều ý nghĩa văn hóa đặc biệt của nhiều nước trên thế giới. Đây là dịp để mọi người sum họp gia đình và ăn mừng những khởi đầu mới.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 1 năm 1942 lịch âm tháng 1 năm 1942 lịch dương tháng 1 năm 1942 tháng 1 năm 1942 1/1942 lich thang 1/1942 lịch vạn niên tháng 1 năm 1942
Ngày tốt trong tháng 1 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 1 năm 1942
Ngày lễ trong tháng 1 dương lịch
- 1/1: Tết Dương Lịch Được nghỉ
- 6/1: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 7/1: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 9/1: Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam
- 11/1: Ngày Việt Nam gia nhập WTO
- 13/1: Ngày Khởi nghĩa Đô Lương
- 27/1: Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
- 28/1: Bác Hồ trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 11 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 1 năm 1942
- 15/11 Âm lịch (1/1 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 Âm lịch (2/1 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 Âm lịch (3/1 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 Âm lịch (4/1 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 Âm lịch (5/1 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/11 Âm lịch (6/1 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/11 Âm lịch (7/1 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 Âm lịch (8/1 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/11 Âm lịch (9/1 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 Âm lịch (10/1 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/11 Âm lịch (11/1 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/11 Âm lịch (12/1 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/11 Âm lịch (13/1 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/11 Âm lịch (14/1 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/11 Âm lịch (15/1 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 30/11 Âm lịch (16/1 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 1/12 Âm lịch (17/1 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/12 Âm lịch (18/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 Âm lịch (19/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/12 Âm lịch (20/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/12 Âm lịch (21/1 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/12 Âm lịch (22/1 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/12 Âm lịch (23/1 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/12 Âm lịch (24/1 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/12 Âm lịch (25/1 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/12 Âm lịch (26/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/12 Âm lịch (27/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/12 Âm lịch (28/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/12 Âm lịch (29/1 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/12 Âm lịch (30/1 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/12 Âm lịch (31/1 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.