Lịch Âm 13/8 - Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 1941
lịch vạn niên ngày 13 tháng 8 năm 1941 lịch âm ngày 13/8/1941
Năm 1941
Năm Tân Tỵ
Ngày Dương Lịch: 13-8-1941
Ngày Âm Lịch: 21-6-1941 [Nhuận]
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Hãy cẩn thận khi đọc các quyển sách về sức khỏe. Bạn có thể chết vì một lỗi in sai – Mark Twain
Tử vi ngày Quý Tỵ
Trụ ngày Quý Tỵ gồm sao Chính Tài, tàng khí Bính Hỏa và Mậu Thổ. Người sinh vào ngày này có EQ cao, khả năng kiểm soát nhưng không đủ mạnh mẽ, cần cẩn thận khi đưa ra nhận định.
Người sinh ngày Quý Tỵ có học thức, tài năng, được người đời coi trọng, cả cuộc đời được quý nhân phù trợ. Họ đa phần thích hợp làm trợ thủ, thiếu chút ý chí để trở thành lãnh đạo. Mệnh chủ trụ ngày Quý Tỵ nên hợp tác với người sinh ngày Mậu Thân, đặc biệt chú ý về vấn đề sức khỏe, tránh xa rượu chè. Người sinh ngày Quý Tỵ gặp trắc trở về tình duyên. Nam mệnh hai lần thay đổi tình duyên, dễ trải qua hai cuộc hôn nhân.
ngày 13 tháng 8 năm 1941 ngày 13/8/1941 là ngày mấy âm ngày 13/8/1941 có tốt không ngày 13 tháng 8 là ngày gì tháng 6 nhuận năm 1941 1941 nhuận tháng mấy
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 13/8/1941
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... |
Ngày Kỵ |
Ngày 13/8/1941 (tức ngày 21/6 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTSinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây. Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc. Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUThiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi. Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). |
Ngũ hành |
Ngày Quý Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Hợi, hại Hợi, hình Dần, tuyệt Tý. Nạp âm: Quý Tỵ có mệnh ngày là Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh). Ngày Quý Tỵ, tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật). Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Quý: Không nên kiện tụng, tranh chấp. - Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 21/6 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 13/8/1941 là Trực Trực Thu. Vị trí thứ 10 trong 12 Trực là Trực Thu. Đây cũng là ngày tốt để làm lễ cầu tự, động thổ, mua bán, giao dịch, tế phúc, lập kế ước, tu tạo, khai thị… vì thuộc nhóm ngày thượng cát. Tuy nhiên, ngày này không nên: an táng, tảo mộ, chạy thử xe mới, cho vay, phá thổ hoặc hạ thủy tàu thuyền mới. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 13 tháng 8 năm 1941 có Sao Nữ soi chiếu. Sao Nữ là sao xấu, tránh cho vay mượn tiền bạc, ký kết hợp đồng, nhậm chức, hôn sự. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 13/8/1941, tức ngày 21/6/1941 Âm lịch (ngày Quý Tỵ, tháng Tháng Sáu, năm Tân Tỵ) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ. Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 13 tháng 8 năm 1941
Ngày 13/8/1941 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1941 thì ngày 13 tháng 8 năm 1941 Dương lịch là Thứ Tư ngày 21 tháng 6 Âm lịch năm Tân Tỵ.
Ngày 13-8-1941 là thứ mấy?
Ngày 13 tháng 8 năm 1941 là ngày Thứ Tư
Ngày 13/8/1941 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 13 tháng 8 năm 1941 tức ngày (21/6 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 13 tháng 8 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 13 tháng 8 năm 1941 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.