Lịch Âm 24/7 - Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 1941

lịch vạn niên ngày 24 tháng 7 năm 1941 lịch âm ngày 24/7/1941

Lịch dương
Tháng 7

Năm 1941

24
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Sáu [Nhuận]

Năm Tân Tỵ

1
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Ất Mùi
Tiết: Đại thử

Ngày Dương Lịch: 24-7-1941

Ngày Âm Lịch: 1-6-1941 [Nhuận]

Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Nếu cuộc đời ném vào mặt bạn một quả chanh, hãy vắt nước chanh thay vì chê nó chua quá

Tử vi ngày Quý Dậu

Ngày Quý Dậu có Quý Thủy tọa trên Tân Kim, Dậu Kim chịu ấn tín của Tân Kim. Đường đời mệnh chủ tất gặp Ngọ Hỏa, nên kết hợp với người sinh ngày Mậu Thìn.

Người sinh ngày Quý Dậu tính điềm đạm nhưng cũng rất để tâm đến những tiểu tiết, được mất của mình và người thân. Cuộc sống của họ thiếu động lực, tự do tự tại, lười suy nghĩ và ít khi nêu ra ý kiến của bản thân. Nười sinh ngày Quý Dậu thấy có nhiều kỹ năng, tiền vận nên đi xa để có cơ hội phát triển lúc trung vận. Trong sự nghiệp ,họ nên cẩn thận với các khoản đầu tư. Đường tình duyên của nam mệnh và nữ mệnh đều lận đận.

ngày 24 tháng 7 năm 1941 ngày 24/7/1941 là ngày mấy âm ngày 24/7/1941 có tốt không ngày 24 tháng 7 là ngày gì tháng 6 nhuận năm 1941 1941 nhuận tháng mấy

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1941

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3006
17/6 Canh Tuất
Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
28 Tân Hợi
Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
1117 Canh Thân
Ngày dân số thế giới
1521 Giáp Tý
Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
1723 Bính Dần
Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
274 Bính Tý
Ngày Thương binh Liệt sĩ
285 Đinh Sửu
Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 24/7/1941

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 24/7/1941 (tức ngày 1/6 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Dân nhật, thời đức: Tốt cho mọi việc.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

SAO XẤU

Thổ Ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch.

Câu Trận: Kỵ việc mai táng.

Quả Tú: Xấu với cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Quý Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mão, hại Tuất, hình Ngọ, tuyệt Dần.

Nạp âm: Quý Dậu có mệnh ngày là Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm).

Ngày Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Quý: Không nên kiện tụng, tranh chấp.

- Ngày Dậu: Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị tổn hại

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 1/6 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Thập Nhị Trực

Ngày 24/7/1941 là Trực Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn nên thường được chọn làm ngày: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho… Tuy nhiên, nên kiêng cầu y, nhậm chức, kiện tụng trong ngày này.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 24 tháng 7 năm 1941 có Sao Cang soi chiếu.

Sao Cang thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long (Rồng), mọi công việc đều cần tính toán cẩn thận để tránh sai lầm, đặc biệt là trong những việc đại sự.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Chu Tước (Xấu): Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 24/7/1941, tức ngày 1/6/1941 Âm lịch (ngày Quý Dậu, tháng Tháng Sáu, năm Tân Tỵ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 24 tháng 7 năm 1941

Ngày 24/7/1941 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1941 thì ngày 24 tháng 7 năm 1941 Dương lịch là Thứ Năm ngày mùng 1 tháng 6 Âm lịch năm Tân Tỵ.

Ngày 24-7-1941 là thứ mấy?

Ngày 24 tháng 7 năm 1941 là ngày Thứ Năm

Ngày 24/7/1941 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 24 tháng 7 năm 1941 tức ngày (1/6 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 24 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 24 tháng 7 năm 1941 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.