Lịch Âm 29/6 - Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 1941
lịch vạn niên ngày 29 tháng 6 năm 1941 lịch âm ngày 29/6/1941
Năm 1941
Năm Tân Tỵ
Ngày Dương Lịch: 29-6-1941
Ngày Âm Lịch: 5-6-1941
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Đến mì tôm còn chẳng có con tôm bên trong thì bạn hãy tin rằng mọi thứ trên cuộc đời này đều là giả tạo hết.
Tử vi ngày Mậu Thân
Người sinh ngày Mậu Thân giữ chữ tín, nghĩa khí, yêu thích tri thức mới, kiên định. Người sinh ngày Mậu Thân đối xứng với Quý Tỵ, ở Mùi Thổ tuế vận là tương hợp, người thuộc tuổi Tỵ là tốt nhất.
Tử vi của người sinh ngày Mậu Thân là mệnh tài trí, tham vọng, nếu đặt ra mục tiêu, từng bước hoàn thành thì chắc chắn sẽ thành công. không cần lo chuyện cơm áo gạo tiền, nhưng đường tình duyên không như mong muốn.
ngày 29 tháng 6 năm 1941 ngày 29/6/1941 là ngày mấy âm ngày 29/6/1941 có tốt không ngày 29 tháng 6 là ngày gì
Ngày 29 tháng 6 là ngày gì?
Ngày 29 tháng 6 năm 1941 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.
Ngày 29/6/1941 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1941 thì ngày 29 tháng 6 năm 1941 Dương lịch là Chủ Nhật ngày mùng 5 tháng 6 Âm lịch năm Tân Tỵ.
Ngày 29/6/1941 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 29 tháng 6 năm 1941 tức ngày (5/6 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 6 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm ngày 29/6/1941
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);
Chi tiết khung giờ như sau:
» Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là giờ Hoàng Đạo, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.
» Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.
» Dần (03:00-04:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng.
» Mão (05:00-06:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, ảnh hưởng tới công danh tài lộc. Giờ này nên kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
» Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ hoàng đạo hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, thành công trong tương lai.
» Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...
» Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Bạch Hổ: Là giờ hắc đạo,không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
» Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo hợp với việc khởi nghiệp. Lập nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn.
» Thân (15:00-16:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
» Dậu (17:00-18:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.
» Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giờ hoàng đạo này tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.
» Hợi (21:00-22:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mậu: Không nên nhận bàn giao nhà đất vì chủ đất không gặp may mắn.
- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
Thập Nhị Trực
Ngày 29/6/1941 là Trực Trừ. Thuộc nhóm ngày thứ cát, Trực Trừ mang ý nghĩa tống cựu nghênh tân, tẩy trừ điềm rủi. Vì thế, đây là ngày tốt để: Động thổ, tỉa chân nhang, dâng sao giải hạn, giao dịch, xuất hành, té phúc, mở bếp mới, cầu thầy thuốc chữa bệnh hoặc bán hàng. Dù vậy, các sự kiện như ký thỏa ước, ký hợp đồng, chi xuất tiền lớn, kết hôn, đi xa, phó nhậm chức vụ nên dời lại.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 5/6 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).Nhị Thập Bát Tú
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 29 tháng 6 năm 1941 có Sao Dực soi chiếu.
Sao Dực: Vượng về tài lộc, con cháu được ăn theo phúc phần của tổ tiên. Làm động thổ, xây dựng, hôn thú đều may mắn.
Xuất hành ngày 29/6/1941 (tức 5/6/1941 âm lịch)
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Bắc để đón Tài Thần
Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. - Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp. - Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. - Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. - Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. - Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.
Ngày 29 tháng 6 năm 1941 có phải ngày Kỵ không?
Ngày 29-6-1941 (tức ngày 5/6 Âm Lịch ) phạm ngày:
- Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp.
- Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Ngày 29/6/1941 hợp tuổi gì?
Ngày Mậu Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với tuổi Dần – Tỵ – Hợi, hại với tuổi Hợi.
Nạp âm: Mậu Thân có mệnh ngày là Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà).
Ngày Mậu Thân, tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ..
Việc nên và không nên làm ngày 29/6/1941 (tức 5/6/1941 âm lịch)
Ngày 5/6 phạm phải ngày Nguyệt Kỵ. Ngày Nguyệt Kỵ là 1 trong những ngày đại hung được người xưa thường xuyên nhắc nhở con cháu làm chuyện gì cũng hết sức cẩn thận. Vào ngày Nguyệt Kỵ, trăm sự đều kỵ, kỵ xuất hành, động thổ xây nhà, khai trương cửa hàng, tiến hành các giao dịch mua bán lớn, cưới xin,….
(*) Lưu ý: Thông tin ngày tốt, xấu trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.