Lịch Âm 22/5 - Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 1941

lịch vạn niên ngày 22 tháng 5 năm 1941 lịch âm ngày 22/5/1941

Lịch dương
Tháng 5

Năm 1941

22
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Tư

Năm Tân Tỵ

27
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Ngày Dương Lịch: 22-5-1941

Ngày Âm Lịch: 27-4-1941

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Hai năm học nói, cả đời học lắng nghe.

Tử vi ngày Canh Ngọ

Mệnh chủ sinh vào ngày Canh Ngọ thường hiền lành, thân thiện, nên họ có nhiều bạn bè và ít xung đột. Họ luôn thật thà và tôn trọng người khác, khách quan đối với mọi việc.

Những người sinh vào ngày Canh Ngọ thường tuân thủ nguyên tắc và luôn làm việc có trách nhiệm trong công việc. Để thành công trong sự nghiệp, họ cần phải có mục tiêu rõ ràng và quyết tâm trong việc theo đuổi. Mệnh chủ này thích hợp với các công việc trong lĩnh vực học thuật hoặc nghệ thuật.

ngày 22 tháng 5 năm 1941 ngày 22/5/1941 là ngày mấy âm ngày 22/5/1941 có tốt không ngày 22 tháng 5 là ngày gì

Ngày 22 tháng 5 là ngày gì?

Ngày 22 tháng 5 năm 1941 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.

Ngày 22/5/1941 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1941 thì ngày 22 tháng 5 năm 1941 Dương lịch là Thứ Năm ngày 27 tháng 4 Âm lịch năm Tân Tỵ.

Ngày 22/5/1941 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 22 tháng 5 năm 1941 tức ngày (27/4 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm ngày 22/5/1941

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ hoàng đạo hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Bạch Hổ: Là giờ hắc đạo,không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo hợp với việc khởi nghiệp. Lập nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giờ hoàng đạo này tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây là giờ Hoàng Đạo, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, ảnh hưởng tới công danh tài lộc. Giờ này nên kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc

- Ngày Ngọ: Không nên lợp nhà vì sẽ phải lợp lại.

Thập Nhị Trực

Ngày 22/5/1941 là Trực Trừ. Thuộc nhóm ngày thứ cát, Trực Trừ mang ý nghĩa tống cựu nghênh tân, tẩy trừ điềm rủi. Vì thế, đây là ngày tốt để: Động thổ, tỉa chân nhang, dâng sao giải hạn, giao dịch, xuất hành, té phúc, mở bếp mới, cầu thầy thuốc chữa bệnh hoặc bán hàng. Dù vậy, các sự kiện như ký thỏa ước, ký hợp đồng, chi xuất tiền lớn, kết hôn, đi xa, phó nhậm chức vụ nên dời lại.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 27/4 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 22 tháng 5 năm 1941 có Sao Ngưu soi chiếu.

Sao Ngưu là sao xấu, tránh cưới xin, khai trương, truy xuất kho, vì dễ hao tổn tài sản và sức khỏe.

Xuất hành ngày 22/5/1941 (tức 27/4/1941 âm lịch)

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Kim Dương (Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Ngày 22 tháng 5 năm 1941 có phải ngày Kỵ không?

Ngày 22-5-1941 (tức ngày 27/4 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Ngày 22/5/1941 hợp tuổi gì?

Ngày Canh Ngọ có Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với tuổi Tý – Mão – Dậu, hại với tuổi Sửu.

Nạp âm: Canh Ngọ có mệnh ngày là Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi).

Ngày Canh Ngọ, tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ..

Việc nên và không nên làm ngày 22/5/1941 (tức 27/4/1941 âm lịch)

Ngày 27/4 âm lịch là ngày Kim Thần Thất Sát. Ngày Kim Thần Thất Sát được xem là ngày bách kỵ. Tức là ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. Nếu bắt buộc phải lầm việc gì đó thì phải cực kỳ cẩn trọng.

(*) Lưu ý: Thông tin ngày tốt, xấu trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.