Lịch Âm 22/4 - Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 1941
lịch vạn niên ngày 22 tháng 4 năm 1941 lịch âm ngày 22/4/1941
Năm 1941
Năm Tân Tỵ
Ngày Dương Lịch: 22-4-1941
Ngày Âm Lịch: 26-3-1941
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Nếu cuộc đời ném vào mặt bạn một quả chanh, hãy vắt nước chanh thay vì chê nó chua quá
Tử vi ngày Canh Tý
Người sinh vào ngày Canh Tý có sự thông minh nhưng cũng ích kỷ, tham vọng, hay nổi nóng, ảnh hưởng đến các mối quan hệ của họ. Vì phạm Quan Thủy liền thân, có tính tự mãn, giỏi phê bình nhưng khó chấp nhận ý kiến từ người khác.
Theo tử vi, người sinh năm 1960 theo dương lịch từ 28/01/1960 đến ngày 14/02/1961 là người tuổi Canh Tý
ngày 22 tháng 4 năm 1941 ngày 22/4/1941 là ngày mấy âm ngày 22/4/1941 có tốt không ngày 22 tháng 4 là ngày gì
Ngày 22 tháng 4 là ngày gì?
Ngày 22 tháng 4 năm 1941 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.
Ngày 22/4/1941 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1941 thì ngày 22 tháng 4 năm 1941 Dương lịch là Thứ Ba ngày 26 tháng 3 Âm lịch năm Tân Tỵ.
Ngày 22/4/1941 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 22 tháng 4 năm 1941 tức ngày (26/3 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 4 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm ngày 22/4/1941
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);
Chi tiết khung giờ như sau:
» Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ hoàng đạo hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, thành công trong tương lai.
» Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...
» Dần (03:00-04:59) - Giờ Bạch Hổ: Là giờ hắc đạo,không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
» Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo hợp với việc khởi nghiệp. Lập nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn.
» Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
» Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.
» Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giờ hoàng đạo này tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.
» Mùi (13:00-14:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
» Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây là giờ Hoàng Đạo, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.
» Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.
» Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng.
» Hợi (21:00-22:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, ảnh hưởng tới công danh tài lộc. Giờ này nên kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc
- Ngày Tý: Không nên gieo quẻ bói để tránh rước tai hoạ
Thập Nhị Trực
Ngày 22/4/1941 là Trực Thành. Mang ý nghĩa thành công, Trực Thành là ngày thượng cát, thích hợp tổ chức: Lễ động thổ, khai trương, thành hôn, nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới, xuất hành, chăn nuôi, trồng trọt, an sàng, an táng, giao dịch, cầu tài, phá thổ, lập ước, dựng cột… Không nên kiện tụng, cãi vã vào ngày Trực Thành.
Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 26/3 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).Nhị Thập Bát Tú
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 22 tháng 4 năm 1941 có Sao Hư soi chiếu.
Sao Hư là sao xấu đặc biệt đối với hôn nhân, vợ chồng cần lưu ý để tránh ly tan.
Xuất hành ngày 22/4/1941 (tức 26/3/1941 âm lịch)
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần
Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Xích khẩu: XẤU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. - Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tiểu các: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp. - Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. - Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Đại an: TỐT
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. - Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. - Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.
Ngày 22 tháng 4 năm 1941 có phải ngày Kỵ không?
Ngày 22/4/1941 (tức ngày 26/3 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả
Ngày 22/4/1941 hợp tuổi gì?
Ngày Canh Tý có Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với tuổi Ngọ – Mão – Dậu, hại với tuổi Mùi.
Nạp âm: Canh Tý có mệnh ngày là Bích Thượng Thổ (Đất tò vò).
Ngày Canh Tý, tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ..
Việc nên và không nên làm ngày 22/4/1941 (tức 26/3/1941 âm lịch)
Theo Thập Nhị Trực thì ngày 26/3 âm lịch là Trực Thành. Ngày có Trực Thành đánh dấu sự khởi đầu mới. Thuận lợi cho khai trương, nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Theo Nhị Thập Bát Tú thì ngày 22/4/1941 có sao Hư chiếu mệnh. Sao Hư: Sao xấu đặc biệt đối với hôn nhân, vợ chồng cần lưu ý để tránh ly tan.
(*) Lưu ý: Thông tin ngày tốt, xấu trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ không? Mỗi ngày đều có sao tốt và sao xấu, xem sao nào tốt với từng công việc cụ thể, để tránh những sao xấu. Nên chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện.