Lịch âm 7/1941 - Lịch vạn niên tháng 7 năm 1941
Tháng 7/1941 là tháng thứ 7 của năm 1941, ngày đầu tiên của tháng 7 là ngày 1/7/1941 tức ngày 7/6/1941 (tháng Ất Mùi, năm Tân Tỵ).
Tháng 7 dương lịch năm 1941 có 31 ngày, tháng này tên tiếng Anh gọi là July, tên này có nguồn gốc từ tên của Julius Caesar, một trong những nhà lãnh đạo nổi bật nhất của La Mã cổ đại. Tháng 7 trước đây được gọi là "Quintilis" nghĩa là tháng thứ năm trong tiếng Latin, nhưng sau khi Caesar qua đời, tháng này được đổi tên thành "Julius" để tưởng nhớ ông. Tháng Bảy thường được biết đến với thời tiết nóng bức giữa mùa hè.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 7 năm 1941 lịch âm tháng 7 năm 1941 lịch dương tháng 7 năm 1941 tháng 7 năm 1941 7/1941 lich thang 7/1941 lịch vạn niên tháng 7 năm 1941
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 7 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 7 năm 1941
Ngày lễ trong tháng 7 dương lịch
- 1/7: Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
- 2/7: Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 11/7: Ngày dân số thế giới
- 15/7: Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
- 17/7: Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
- 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- 28/7: Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 6 âm lịch năm Tân Tỵ
- 7/6 Âm lịch (Ngày 1/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 Âm lịch (Ngày 2/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 Âm lịch (Ngày 3/7 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 Âm lịch (Ngày 4/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 Âm lịch (Ngày 5/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 Âm lịch (Ngày 6/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 Âm lịch (Ngày 7/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 Âm lịch (Ngày 8/7 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/6 Âm lịch (Ngày 9/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 Âm lịch (Ngày 10/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 Âm lịch (Ngày 11/7 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 Âm lịch (Ngày 12/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 Âm lịch (Ngày 13/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 Âm lịch (Ngày 14/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 Âm lịch (Ngày 15/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 Âm lịch (Ngày 16/7 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/6 Âm lịch (Ngày 17/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 Âm lịch (Ngày 18/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 Âm lịch (Ngày 19/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 Âm lịch (Ngày 20/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/6 Âm lịch (Ngày 21/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 Âm lịch (Ngày 22/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 Âm lịch (Ngày 23/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/6 Âm lịch (Ngày 24/7 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 Âm lịch (Ngày 25/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 Âm lịch (Ngày 26/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 Âm lịch (Ngày 27/7 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 Âm lịch (Ngày 28/7 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 Âm lịch (Ngày 29/7 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/6 Âm lịch (Ngày 30/7 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 Âm lịch (Ngày 31/7 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.