Lịch âm 5/1941 - Lịch vạn niên tháng 5 năm 1941
Tháng 5/1941 là tháng thứ 5 của năm 1941, ngày đầu tiên của tháng 5 là ngày 1/5/1941 tức ngày 6/4/1941 (tháng Quý Tỵ, năm Tân Tỵ).
Tháng 5 dương lịch, tên tiếng Anh là "May" có nguồn gốc từ tên của nữ thần Maia trong thần thoại Hy Lạp. Maia là con gái của Titan Atlas và mẹ của thần Hermes, được xem là nữ thần của sự sinh sôi nảy nở và mùa xuân. Tháng Năm dương lịch năm 1941 có tổng cộng có 31 ngày. Trong tháng này có ngày nghỉ lễ quan trọng là ngày Quốc tế Lao động (1/5/1941) và kỷ niệm ngày sinh của chủ tịch Hồ Chí Minh (19/5/1941).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 5 năm 1941 lịch âm tháng 5 năm 1941 lịch dương tháng 5 năm 1941 tháng 5 năm 1941 5/1941 lich thang 5/1941 lịch vạn niên tháng 5 năm 1941
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 5 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 5 năm 1941
Ngày lễ trong tháng 5 dương lịch
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động Được nghỉ
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- 9/5: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 10/5: Ngày của Mẹ
- 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- 19/5: Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày lễ trong tháng 4 âm lịch
- 7/4: Hội Gióng Phù Đổng
- 15/4: Lễ Phật Đản
- 23/4: Hội Bà Chúa Xứ
Ngày xuất hành trong tháng 4 âm lịch năm Tân Tỵ
- 6/4 Âm lịch (Ngày 1/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 Âm lịch (Ngày 2/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 Âm lịch (Ngày 3/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 Âm lịch (Ngày 4/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 Âm lịch (Ngày 5/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 Âm lịch (Ngày 6/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 Âm lịch (Ngày 7/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 Âm lịch (Ngày 8/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 Âm lịch (Ngày 9/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 Âm lịch (Ngày 10/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 Âm lịch (Ngày 11/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 Âm lịch (Ngày 12/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 Âm lịch (Ngày 13/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 Âm lịch (Ngày 14/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 Âm lịch (Ngày 15/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 Âm lịch (Ngày 16/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 Âm lịch (Ngày 17/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 Âm lịch (Ngày 18/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 Âm lịch (Ngày 19/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 Âm lịch (Ngày 20/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 Âm lịch (Ngày 21/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 Âm lịch (Ngày 22/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 Âm lịch (Ngày 23/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 Âm lịch (Ngày 24/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 Âm lịch (Ngày 25/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/5 Âm lịch (Ngày 26/5 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 Âm lịch (Ngày 27/5 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 Âm lịch (Ngày 28/5 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/5 Âm lịch (Ngày 29/5 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/5 Âm lịch (Ngày 30/5 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/5 Âm lịch (Ngày 31/5 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.