Lịch âm 3/1941 - Lịch vạn niên tháng 3 năm 1941
Tháng 3/1941 là tháng thứ 3 của năm 1941, ngày đầu tiên của tháng 3 là ngày 1/3/1941 tức ngày 4/2/1941 (tháng Tân Mão, năm Tân Tỵ).
Tháng Ba trong tiếng Anh là March, theo Lịch Gregorius tháng 3/1941 có 31 ngày, tên gọi March có nguồn gốc từ chữ Latin Maritius, đặt theo tên của thần Mars, vị thần chiến tranh và cũng là thần nông nghiệp. Tháng 3 là tháng bắt đầu của mùa xuân. Mùa xuân được được nhiều người yêu thích do thời tiết dễ chịu, ôn hoà, cây cối đâm chồi nảy lộc, thường là thời điểm thích hợp cho các hoạt động ngoài trời và các lễ hội.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 3 năm 1941 lịch âm tháng 3 năm 1941 lịch dương tháng 3 năm 1941 tháng 3 năm 1941 3/1941 lich thang 3/1941 lịch vạn niên tháng 3 năm 1941
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 3 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 3 năm 1941
Ngày lễ trong tháng 3 dương lịch
- 3/3: Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
- 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
- 11/3: Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ
- 18/3: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược ở biên giới phía Bắc
- 20/3: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- 22/3: Ngày Nước sạch Thế giới
- 26/3: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- 27/3: Ngày Thể thao Việt Nam
- 28/3: Ngày truyền thống Dân quân tự vệ
Ngày lễ trong tháng 2 âm lịch
- 2/2: Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
- 12/2: Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
- 15/2: Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
Ngày xuất hành trong tháng 2 âm lịch năm Tân Tỵ
- 4/2 Âm lịch (Ngày 1/3 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/2 Âm lịch (Ngày 2/3 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 Âm lịch (Ngày 3/3 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/2 Âm lịch (Ngày 4/3 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/2 Âm lịch (Ngày 5/3 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/2 Âm lịch (Ngày 6/3 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/2 Âm lịch (Ngày 7/3 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/2 Âm lịch (Ngày 8/3 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/2 Âm lịch (Ngày 9/3 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/2 Âm lịch (Ngày 10/3 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/2 Âm lịch (Ngày 11/3 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/2 Âm lịch (Ngày 12/3 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/2 Âm lịch (Ngày 13/3 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/2 Âm lịch (Ngày 14/3 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/2 Âm lịch (Ngày 15/3 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/2 Âm lịch (Ngày 16/3 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/2 Âm lịch (Ngày 17/3 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/2 Âm lịch (Ngày 18/3 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 Âm lịch (Ngày 19/3 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/2 Âm lịch (Ngày 20/3 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 Âm lịch (Ngày 21/3 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 Âm lịch (Ngày 22/3 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 Âm lịch (Ngày 23/3 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 Âm lịch (Ngày 24/3 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/2 Âm lịch (Ngày 25/3 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/2 Âm lịch (Ngày 26/3 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 30/2 Âm lịch (Ngày 27/3 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 1/3 Âm lịch (Ngày 28/3 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 Âm lịch (Ngày 29/3 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 Âm lịch (Ngày 30/3 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 Âm lịch (Ngày 31/3 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.