Lịch âm 2/1941 - Lịch vạn niên tháng 2 năm 1941
Tháng 2/1941 là tháng thứ 2 của năm 1941, ngày đầu tiên của tháng 2 là ngày 1/2/1941 tức ngày 6/1/1941 (tháng Canh Dần, năm Tân Tỵ).
Tên gọi tháng 2 trong tiếng Anh là February, bắt nguồn từ tiếng Latin "Februarius" có liên quan đến lễ hội Februalia, một lễ hội tẩy uế diễn ra vào tháng này. Tháng 2 dương lịch là tháng ngắn nhất trong năm với 28 ngày trong các năm thông thường và có 29 ngày trong các năm nhuận. Dịp nghỉ lễ Tết Nguyên Đán thường rơi vào tháng này.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 2 năm 1941 lịch âm tháng 2 năm 1941 lịch dương tháng 2 năm 1941 tháng 2 năm 1941 2/1941 lich thang 2/1941 lịch vạn niên tháng 2 năm 1941
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 2 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 2 năm 1941
Ngày lễ trong tháng 2 dương lịch
- 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- 14/2: Ngày lễ Tình yêu Valentine
- 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 1 âm lịch
- 1/1: Tết Nguyên Đán Được nghỉ
- 4/1: Hội Xuân Núi Bà Đen
- 5/1: Hội Đống Đa
- 6/1: Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
- 8/1: Hội Chùa Đậu
- 13/1: Hội Lim
- 15/1: Tết Nguyên Tiêu
- 16/1: Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
Ngày xuất hành trong tháng 1 âm lịch năm Tân Tỵ
- 6/1 Âm lịch (Ngày 1/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 Âm lịch (Ngày 2/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 Âm lịch (Ngày 3/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 Âm lịch (Ngày 4/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 Âm lịch (Ngày 5/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 Âm lịch (Ngày 6/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 Âm lịch (Ngày 7/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 Âm lịch (Ngày 8/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 Âm lịch (Ngày 9/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 Âm lịch (Ngày 10/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 Âm lịch (Ngày 11/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 Âm lịch (Ngày 12/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 Âm lịch (Ngày 13/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 Âm lịch (Ngày 14/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 Âm lịch (Ngày 15/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 Âm lịch (Ngày 16/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 Âm lịch (Ngày 17/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 Âm lịch (Ngày 18/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 Âm lịch (Ngày 19/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 Âm lịch (Ngày 20/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 Âm lịch (Ngày 21/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 Âm lịch (Ngày 22/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/1 Âm lịch (Ngày 23/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/1 Âm lịch (Ngày 24/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/1 Âm lịch (Ngày 25/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/2 Âm lịch (Ngày 26/2 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 Âm lịch (Ngày 27/2 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 Âm lịch (Ngày 28/2 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.