Lịch âm 11/1941 - Lịch vạn niên tháng 11 năm 1941
Tháng 11/1941 là tháng thứ 11 của năm 1941, ngày đầu tiên của tháng 11 là ngày 1/11/1941 tức ngày 13/9/1941 (tháng Mậu Tuất, năm Tân Tỵ).
Tháng 11 năm 1941 có tổng cộng 30 ngày. Tháng 11 dương lịch, hay còn gọi là tháng Mười Một, có tên gọi trong tiếng Anh là November. Tên gọi này bắt nguồn từ từ Latin "novem" có nghĩa là "chín" vì tháng 11 từng là tháng thứ chín trong lịch La Mã cổ đại, khi năm chỉ có 10 tháng. Tháng 11 thường được biết đến với một số sự kiện và ngày lễ quan trọng, đặc biệt là Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1941).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 11 năm 1941 lịch âm tháng 11 năm 1941 lịch dương tháng 11 năm 1941 tháng 11 năm 1941 11/1941 lich thang 11/1941 lịch vạn niên tháng 11 năm 1941
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 11 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 11 năm 1941
Ngày lễ trong tháng 11 dương lịch
- 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
- 18/11: Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Thống nhất Việt Nam
- 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 9 âm lịch
- 9/9: Tết Trùng Cửu
Ngày xuất hành trong tháng 9 âm lịch năm Tân Tỵ
- 13/9 Âm lịch (Ngày 1/11 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 Âm lịch (Ngày 2/11 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/9 Âm lịch (Ngày 3/11 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 Âm lịch (Ngày 4/11 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 Âm lịch (Ngày 5/11 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 Âm lịch (Ngày 6/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 Âm lịch (Ngày 7/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 Âm lịch (Ngày 8/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 Âm lịch (Ngày 9/11 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 Âm lịch (Ngày 10/11 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/9 Âm lịch (Ngày 11/11 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 Âm lịch (Ngày 12/11 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 Âm lịch (Ngày 13/11 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 Âm lịch (Ngày 14/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 Âm lịch (Ngày 15/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 Âm lịch (Ngày 16/11 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 Âm lịch (Ngày 17/11 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/9 Âm lịch (Ngày 18/11 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/10 Âm lịch (Ngày 19/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 Âm lịch (Ngày 20/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 Âm lịch (Ngày 21/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 Âm lịch (Ngày 22/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 Âm lịch (Ngày 23/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 Âm lịch (Ngày 24/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 Âm lịch (Ngày 25/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 Âm lịch (Ngày 26/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 Âm lịch (Ngày 27/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 Âm lịch (Ngày 28/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 Âm lịch (Ngày 29/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 Âm lịch (Ngày 30/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.