Lịch Âm 28/8 - Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 1940
lịch vạn niên ngày 28 tháng 8 năm 1940 lịch âm ngày 28/8/1940
Năm 1940
Năm Canh Thìn
Ngày Dương Lịch: 28-8-1940
Ngày Âm Lịch: 25-7-1940
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Cách tốt nhất để cổ vũ bản thân là cố gắng cổ vũ người khác – Mark Twain
Tử vi ngày Quý Mão
Ngày Quý Mão có Quý Nguyên, hóa giải Nạp Âm nên đa mưu túc trí, nhân hậu, trượng nghĩa. Bên cạnh đó, Mão Mộc của người có bát tự ngày Quý Mão là thần thực tạo nên tính cách cởi mở, hòa nhã. Mệnh chủ nên kết hợp Mậu Tuất, trong cuộc sống tất gặp Tý Thủy.
Người sinh ngày Quý Mão có tài năng và sự nhanh nhạy, được quý nhân phù trợ, tuy nhiên, tài vận không ổn định nhất là ở trung niên, thành công trên đường học vấn và sự nghiệp liên quan đến kỹ thuật. Người tuổi Quý Mão có đường tình duyên lận đận nhưng về lâu về dài đều đạt được ước nguyện.
ngày 28 tháng 8 năm 1940 ngày 28/8/1940 là ngày mấy âm ngày 28/8/1940 có tốt không ngày 28 tháng 8 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28/8/1940
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59); Giờ Hắc ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 28/8/1940 (tức ngày 25/7 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên đức: Tốt mọi việc. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUThiên Lại: Xấu mọi việc. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Chu Tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch, khai trương. |
Ngũ hành |
Ngày Quý Mão có Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Hợi và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Dậu, hại Thìn, hình Tý, tuyệt Thân. Nạp âm: Quý Mão có mệnh ngày là Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc). Ngày Quý Mão, tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật). Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Quý: Không nên kiện tụng, tranh chấp. - Ngày Mão: Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 25/7 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 28/8/1940 là Trực Trực Nguy. Đứng thứ 8 trong 12 Trực, Trực Nguy thuộc nhóm ngày xấu, mang ý nghĩa nguy kịch, hiểm họa. Trong ngày này, nên tránh: Đi thuyền, tạo táng, leo núi, dời nhà, xuất hành. Miễn cưỡng có thể: Phá thổ, an sàng, cầu phúc, lễ bái, cầu tự, tụng kinh. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 28 tháng 8 năm 1940 có Sao Liễu soi chiếu. Sao Liễu là sao xấu, không tốt cho đi xa, truy xuất hàng, tiền bạc. Chủ về hao tài tốn của, bất ổn, tang tóc nên cẩn trọng. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Đường Phong (Tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 28/8/1940, tức ngày 25/7/1940 Âm lịch (ngày Quý Mão, tháng Tháng Bảy, năm Canh Thìn) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ. Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 28 tháng 8 năm 1940
Ngày 28/8/1940 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1940 thì ngày 28 tháng 8 năm 1940 Dương lịch là Thứ Tư ngày 25 tháng 7 Âm lịch năm Canh Thìn.
Ngày 28-8-1940 là thứ mấy?
Ngày 28 tháng 8 năm 1940 là ngày Thứ Tư
Ngày 28/8/1940 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 28 tháng 8 năm 1940 tức ngày (25/7 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo
Ngày 28 tháng 8 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 28 tháng 8 năm 1940 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.