Lịch Âm 13/7 - Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 1940
lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 1940 lịch âm ngày 13/7/1940
Năm 1940
Năm Canh Thìn
Ngày Dương Lịch: 13-7-1940
Ngày Âm Lịch: 9-6-1940
Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Hay còn gọi là Thiếu Vi tinh, rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức.
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Thắng làm vua thua làm giặc.
Tử vi ngày Đinh Tỵ
Người sinh năm Đinh Tỵ thường có cuộc sống bình lặng nhưng ổn định. Họ có thể gặp khó khăn trong một số giai đoạn nhất định của đời sống, đặc biệt là ở độ tuổi 24, 33 và 45. Tuy nhiên, nếu làm phúc đức, họ có thể gia tăng tuổi thọ.
Người tuổi Đinh Tỵ thường có nhiều biến động trong tình duyên. Nếu sinh vào các tháng như tháng 4, 8, hoặc 12 Âm lịch, họ có thể trải qua hai lần thay đổi hạnh phúc hôn nhân.
ngày 13 tháng 7 năm 1940 ngày 13/7/1940 là ngày mấy âm ngày 13/7/1940 có tốt không ngày 13 tháng 7 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 13/7/1940
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... |
Ngày Kỵ |
Ngày 13-7-1940 (tức ngày 9/6 Âm Lịch ) phạm ngày: - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên Quý: Tốt cho mọi việc. Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây. Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc. Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. SAO XẤUThiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi. Âm thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng. |
Ngũ hành |
Ngày Đinh Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Hợi, hại Hợi, hình Dần, tuyệt Tý. Nạp âm: Đinh Tỵ có mệnh ngày là Sa Trung Thổ (Đất pha cát). Ngày Đinh Tỵ, tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật). Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu - Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 9/6 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 13/7/1940 là Trực Trực Khai. Thuộc ngày thượng cát, Trực Khai mang ý nghĩa của sự khởi đầu. Ngày này thường được chọn để: Dựng cột, giao dịch, tu tạo, cầu phúc, thượng nhậm, khai thị, xuất hành, động thổ làm nhà, kết hôn… Không nên cho vay, tố tụng trong ngày Trực Khai. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 13 tháng 7 năm 1940 có Sao Bích soi chiếu. Sao Bích là sao tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Chu Tước (Xấu): Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 13/7/1940, tức ngày 9/6/1940 Âm lịch (ngày Đinh Tỵ, tháng Tháng Sáu, năm Canh Thìn) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 13 tháng 7 năm 1940
Ngày 13/7/1940 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1940 thì ngày 13 tháng 7 năm 1940 Dương lịch là Thứ Bảy ngày mùng 9 tháng 6 Âm lịch năm Canh Thìn.
Ngày 13-7-1940 là thứ mấy?
Ngày 13 tháng 7 năm 1940 là ngày Thứ Bảy
Ngày 13/7/1940 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 13 tháng 7 năm 1940 tức ngày (9/6 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 13 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 13 tháng 7 năm 1940 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.