Lịch Âm 28/12 - Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 1940
lịch vạn niên ngày 28 tháng 12 năm 1940 lịch âm ngày 28/12/1940
Năm 1940
Năm Canh Thìn
Ngày Dương Lịch: 28-12-1940
Ngày Âm Lịch: 30-11-1940
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nếu tôi biết mình có thể sống lâu như vậy, tôi đã chăm sóc bản thân tốt hơn – Eubie Blake
Tử vi ngày Ất Tỵ
Mệnh chủ sinh ngày Ất Tỵ chịu ảnh hưởng của Thương Quan tinh, Tỵ Hỏa ẩn khí của Bính Hỏa, ngược với với Âm chi nên họ có tính cách cởi mở, hòa nhã, rộng lượng, trọng tình cảm. Mệnh chủ nên kết hợp với người sinh ngày Canh Thân.
Người sinh ngày Ất Tỵ mặc dù cuộc đời vất vả, nhưng sẽ nhận được nhiều phúc lộc. Người mệnh này thông minh, lòng tự tôn cao, cố chấp, không dễ sống chung. Thành đạt và có nhiều tài sản. Tuy nhiên, họ cần tránh tính võ đoán trong công việc, nếu không có thể dẫn đến thất bại và phá sản. Người sinh ngày Ất Tỵ có đường tình duyên không như mong muốn, xảy ra nhiều tranh cãi, gia vận kém.
ngày 28 tháng 12 năm 1940 ngày 28/12/1940 là ngày mấy âm ngày 28/12/1940 có tốt không ngày 28 tháng 12 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28/12/1940
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... |
Ngày Kỵ |
Ngày 28-12-1940 (tức ngày 30/11 Âm Lịch ) phạm ngày: - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên đức: Tốt mọi việc. Ngũ phú: Tốt mọi việc. Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. SAO XẤUKiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng. Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành. |
Ngũ hành |
Ngày Ất Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Hợi, hại Hợi, hình Dần, tuyệt Tý. Nạp âm: Ất Tỵ có mệnh ngày là Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to). Ngày Ất Tỵ, tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật). Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Ất: Không nên gieo hạt trồng cây - Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 30/11 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này). |
Thập Nhị Trực |
Ngày 28/12/1940 là Trực Trực Chấp. Trực Chấp là ngày xấu, không nên làm việc gì trọng đại, nhất là hỉ sự. Đặc biệt không nên: Dời nhà, cầu tài, khai thị, xuất hành. Một số công việc có thể miễn cưỡng làm trong ngày này, gồm: Tế tự, tu tạo, lập khế ước, tuyển dụng, thuê mướn. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 28 tháng 12 năm 1940 có Sao Bích soi chiếu. Sao Bích là sao tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Thương (Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 28/12/1940, tức ngày 30/11/1940 Âm lịch (ngày Ất Tỵ, tháng Tháng Mười Một, năm Canh Thìn) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 28 tháng 12 năm 1940
Ngày 28/12/1940 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1940 thì ngày 28 tháng 12 năm 1940 Dương lịch là Thứ Bảy ngày 30 tháng 11 Âm lịch năm Canh Thìn.
Ngày 28-12-1940 là thứ mấy?
Ngày 28 tháng 12 năm 1940 là ngày Thứ Bảy
Ngày 28/12/1940 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 28 tháng 12 năm 1940 tức ngày (30/11 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo
Ngày 28 tháng 12 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 28 tháng 12 năm 1940 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.