Lịch âm 9/1940 - Lịch vạn niên tháng 9 năm 1940
Tháng 9/1940 là tháng thứ 9 của năm 1940, ngày đầu tiên của tháng 9 là ngày 1/9/1940 tức ngày 29/7/1940 (tháng Giáp Thân, năm Canh Thìn).
Tháng 9 dương lịch năm 1940 có tổng cộng 30 ngày, tiếng Anh được gọi là September, tên này bắt nguồn từ tiếng Latin "September" nghĩa là tháng thứ bảy theo lịch cổ đại của người La Mã, khi năm chỉ có 10 tháng. Khi lịch được cải cách để thêm hai tháng mới vào đầu năm thì September trở thành tháng thứ 9 trong lịch hiện tại. Tháng Chín đánh dấu sự chuyển mình từ mùa hè sang mùa thu với thời tiết mát mẻ hơn. Tháng Chín diễn ra sự kiện quan trọng với người dân Việt Nam đó chính là ngày lễ Quốc Khánh (2/9/1940).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 9 năm 1940 lịch âm tháng 9 năm 1940 lịch dương tháng 9 năm 1940 tháng 9 năm 1940 9/1940 lich thang 9/1940 lịch vạn niên tháng 9 năm 1940
Ngày tốt trong tháng 9 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 9 năm 1940
Ngày lễ trong tháng 9 dương lịch
- 2/9: Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam Được nghỉ
- 7/9: Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 12/9: Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
- 20/9: Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- 23/9: Ngày Nam Bộ kháng chiến
- 27/9: Ngày du lịch thế giới
Ngày lễ trong tháng 7 âm lịch
- 7/7: Lễ Thất Tịch - Tết Ngâu
- 15/7: Lễ Vu Lan - Tết Trung nguyên
Ngày xuất hành trong tháng 7 âm lịch năm Canh Thìn
- 29/7 Âm lịch (Ngày 1/9 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 1/8 Âm lịch (Ngày 2/9 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/8 Âm lịch (Ngày 3/9 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/8 Âm lịch (Ngày 4/9 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/8 Âm lịch (Ngày 5/9 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/8 Âm lịch (Ngày 6/9 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/8 Âm lịch (Ngày 7/9 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/8 Âm lịch (Ngày 8/9 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/8 Âm lịch (Ngày 9/9 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 Âm lịch (Ngày 10/9 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/8 Âm lịch (Ngày 11/9 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/8 Âm lịch (Ngày 12/9 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/8 Âm lịch (Ngày 13/9 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/8 Âm lịch (Ngày 14/9 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/8 Âm lịch (Ngày 15/9 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/8 Âm lịch (Ngày 16/9 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/8 Âm lịch (Ngày 17/9 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/8 Âm lịch (Ngày 18/9 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/8 Âm lịch (Ngày 19/9 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/8 Âm lịch (Ngày 20/9 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/8 Âm lịch (Ngày 21/9 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/8 Âm lịch (Ngày 22/9 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/8 Âm lịch (Ngày 23/9 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/8 Âm lịch (Ngày 24/9 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/8 Âm lịch (Ngày 25/9 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/8 Âm lịch (Ngày 26/9 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/8 Âm lịch (Ngày 27/9 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/8 Âm lịch (Ngày 28/9 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/8 Âm lịch (Ngày 29/9 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/8 Âm lịch (Ngày 30/9 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.