Lịch âm 8/1940 - Lịch vạn niên tháng 8 năm 1940
Tháng 8/1940 là tháng thứ 8 của năm 1940, ngày đầu tiên của tháng 8 là ngày 1/8/1940 tức ngày 28/6/1940 (tháng Quý Mùi, năm Canh Thìn).
Tháng 8 dương lịch năm 1940 có 31 ngày, tháng Tám có tên gọi tiếng Anh là August, tên này có nguồn gốc từ tên gọi Latin Sextilis (từ chữ sextus, “sixth”), nghĩa là "tháng thứ sáu". Vào năm 8 trước Công nguyên, tháng này được đổi tên thành August để vinh danh Augustus Caesar, hoàng đế đầu tiên của Đế chế La Mã. Tháng 8 kỷ niệm nhiều sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 8 năm 1940 lịch âm tháng 8 năm 1940 lịch dương tháng 8 năm 1940 tháng 8 năm 1940 8/1940 lich thang 8/1940 lịch vạn niên tháng 8 năm 1940
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 8 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 8 năm 1940
Ngày lễ trong tháng 8 dương lịch
- 1/8: Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng
- 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
- 20/8: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 6 âm lịch năm Canh Thìn
- 28/6 Âm lịch (Ngày 1/8 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 Âm lịch (Ngày 2/8 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/6 Âm lịch (Ngày 3/8 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/7 Âm lịch (Ngày 4/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 Âm lịch (Ngày 5/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 Âm lịch (Ngày 6/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 Âm lịch (Ngày 7/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 Âm lịch (Ngày 8/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 Âm lịch (Ngày 9/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 Âm lịch (Ngày 10/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 Âm lịch (Ngày 11/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 Âm lịch (Ngày 12/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 Âm lịch (Ngày 13/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 Âm lịch (Ngày 14/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 Âm lịch (Ngày 15/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 Âm lịch (Ngày 16/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 Âm lịch (Ngày 17/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 Âm lịch (Ngày 18/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 Âm lịch (Ngày 19/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 Âm lịch (Ngày 20/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 Âm lịch (Ngày 21/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 Âm lịch (Ngày 22/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 Âm lịch (Ngày 23/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 Âm lịch (Ngày 24/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 Âm lịch (Ngày 25/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 Âm lịch (Ngày 26/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 Âm lịch (Ngày 27/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 Âm lịch (Ngày 28/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 Âm lịch (Ngày 29/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 Âm lịch (Ngày 30/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 Âm lịch (Ngày 31/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.