Lịch âm 5/1940 - Lịch vạn niên tháng 5 năm 1940
Tháng 5/1940 là tháng thứ 5 của năm 1940, ngày đầu tiên của tháng 5 là ngày 1/5/1940 tức ngày 24/3/1940 (tháng Canh Thìn, năm Canh Thìn).
Tháng 5 dương lịch, tên tiếng Anh là "May" có nguồn gốc từ tên của nữ thần Maia trong thần thoại Hy Lạp. Maia là con gái của Titan Atlas và mẹ của thần Hermes, được xem là nữ thần của sự sinh sôi nảy nở và mùa xuân. Tháng Năm dương lịch năm 1940 có tổng cộng có 31 ngày. Trong tháng này có ngày nghỉ lễ quan trọng là ngày Quốc tế Lao động (1/5/1940) và kỷ niệm ngày sinh của chủ tịch Hồ Chí Minh (19/5/1940).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 5 năm 1940 lịch âm tháng 5 năm 1940 lịch dương tháng 5 năm 1940 tháng 5 năm 1940 5/1940 lich thang 5/1940 lịch vạn niên tháng 5 năm 1940
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 5 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 5 năm 1940
Ngày lễ trong tháng 5 dương lịch
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động Được nghỉ
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- 9/5: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 10/5: Ngày của Mẹ
- 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- 19/5: Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày lễ trong tháng 3 âm lịch
- 1/3: Hội Chùa Tây Phương
- 3/3: Tết Hàn Thực
- 5/3: Hội Chùa Thầy
- 8/3: Lễ hội Hoa Lư
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương Được nghỉ
- 14/3: Lễ hội Gò Tháp
Ngày xuất hành trong tháng 3 âm lịch năm Canh Thìn
- 24/3 Âm lịch (Ngày 1/5 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 Âm lịch (Ngày 2/5 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 Âm lịch (Ngày 3/5 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 Âm lịch (Ngày 4/5 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 Âm lịch (Ngày 5/5 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 Âm lịch (Ngày 6/5 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/4 Âm lịch (Ngày 7/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 Âm lịch (Ngày 8/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 Âm lịch (Ngày 9/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 Âm lịch (Ngày 10/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 Âm lịch (Ngày 11/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 Âm lịch (Ngày 12/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 Âm lịch (Ngày 13/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 Âm lịch (Ngày 14/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 Âm lịch (Ngày 15/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 Âm lịch (Ngày 16/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 Âm lịch (Ngày 17/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 Âm lịch (Ngày 18/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 Âm lịch (Ngày 19/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 Âm lịch (Ngày 20/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 Âm lịch (Ngày 21/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 Âm lịch (Ngày 22/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 Âm lịch (Ngày 23/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 Âm lịch (Ngày 24/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 Âm lịch (Ngày 25/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 Âm lịch (Ngày 26/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 Âm lịch (Ngày 27/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 Âm lịch (Ngày 28/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 Âm lịch (Ngày 29/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 Âm lịch (Ngày 30/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 Âm lịch (Ngày 31/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.