Lịch âm 12/1940 - Lịch vạn niên tháng 12 năm 1940
Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm Dương lịch 1940. Theo lịch vạn niên năm 1940 thì ngày đầu tiên của tháng 12 là ngày 1/12/1940 tức ngày 3/11/1940 Âm lịch (Ngày Mậu Dần, tháng Mậu Tý, năm Canh Thìn).
Tháng 12 dương lịch, hay còn gọi là tháng Mười Hai, tiếng Anh gọi là December. Tên gọi này xuất phát từ từ Latin "decem" có nghĩa là "mười" vì tháng 12 từng là tháng thứ mười trong lịch La Mã cổ đại, khi năm chỉ có 10 tháng. Tháng 12 năm 1940 có tổng cộng 31 ngày. Tháng 12 thường đánh dấu sự chuyển giao sang mùa đông ở Việt Nam và một số nước ở phía Bắc bán cầu. Với người Công Giáo trên toàn thế giới đây là tháng có ngày lễ lớn nhất trong năm, lễ Giáng Sinh (25/12/1940).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 12 năm 1940 lịch âm tháng 12 năm 1940 lịch dương tháng 12 năm 1940 tháng 12 năm 1940 12/1940 lich thang 12/1940 lịch vạn niên tháng 12 năm 1940
Ngày tốt trong tháng 12 (Ngày Hoàng Đạo)
Ngày xấu trong tháng 12 (Ngày Hắc Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 12 năm 1940
Ngày lễ trong tháng 12 dương lịch
- 1/12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
- 6/12: Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
- 11/12: Ngày sinh của Đại danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
- 12/12: Lễ hội mua sắm Shuangshier
- 19/12: Ngày toàn quốc kháng chiến
- 20/12: Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
- 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
- 25/12: Lễ Giáng Sinh
Ngày lễ trong tháng 11 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 12 năm 1940
- 3/11 Âm lịch (1/12 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/11 Âm lịch (2/12 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/11 Âm lịch (3/12 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 Âm lịch (4/12 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/11 Âm lịch (5/12 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 Âm lịch (6/12 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 Âm lịch (7/12 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 Âm lịch (8/12 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 Âm lịch (9/12 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/11 Âm lịch (10/12 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/11 Âm lịch (11/12 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/11 Âm lịch (12/12 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/11 Âm lịch (13/12 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 Âm lịch (14/12 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 Âm lịch (15/12 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 Âm lịch (16/12 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 Âm lịch (17/12 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/11 Âm lịch (18/12 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/11 Âm lịch (19/12 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 Âm lịch (20/12 Dương) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/11 Âm lịch (21/12 Dương) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 Âm lịch (22/12 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/11 Âm lịch (23/12 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/11 Âm lịch (24/12 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/11 Âm lịch (25/12 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/11 Âm lịch (26/12 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/11 Âm lịch (27/12 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 30/11 Âm lịch (28/12 Dương) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 1/12 Âm lịch (29/12 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/12 Âm lịch (30/12 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 Âm lịch (31/12 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.