Lịch âm 11/1940 - Lịch vạn niên tháng 11 năm 1940
Tháng 11/1940 là tháng thứ 11 của năm 1940, ngày đầu tiên của tháng 11 là ngày 1/11/1940 tức ngày 2/10/1940 (tháng Đinh Hợi, năm Canh Thìn).
Tháng 11 năm 1940 có tổng cộng 30 ngày. Tháng 11 dương lịch, hay còn gọi là tháng Mười Một, có tên gọi trong tiếng Anh là November. Tên gọi này bắt nguồn từ từ Latin "novem" có nghĩa là "chín" vì tháng 11 từng là tháng thứ chín trong lịch La Mã cổ đại, khi năm chỉ có 10 tháng. Tháng 11 thường được biết đến với một số sự kiện và ngày lễ quan trọng, đặc biệt là Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1940).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 11 năm 1940 lịch âm tháng 11 năm 1940 lịch dương tháng 11 năm 1940 tháng 11 năm 1940 11/1940 lich thang 11/1940 lịch vạn niên tháng 11 năm 1940
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 11 (Ngày Hoàng Đạo)
Ngày xấu trong tháng 11 (Ngày Hắc Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 11 năm 1940
Ngày lễ trong tháng 11 dương lịch
- 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
- 18/11: Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Thống nhất Việt Nam
- 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 10 âm lịch
- 15/10: Tết cơm mới
Ngày xuất hành trong tháng 10 âm lịch năm Canh Thìn
- 2/10 Âm lịch (Ngày 1/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 Âm lịch (Ngày 2/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 Âm lịch (Ngày 3/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 Âm lịch (Ngày 4/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 Âm lịch (Ngày 5/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 Âm lịch (Ngày 6/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 Âm lịch (Ngày 7/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 Âm lịch (Ngày 8/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 Âm lịch (Ngày 9/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 Âm lịch (Ngày 10/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 Âm lịch (Ngày 11/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 Âm lịch (Ngày 12/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 Âm lịch (Ngày 13/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 Âm lịch (Ngày 14/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 Âm lịch (Ngày 15/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 Âm lịch (Ngày 16/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 Âm lịch (Ngày 17/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 Âm lịch (Ngày 18/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 Âm lịch (Ngày 19/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 Âm lịch (Ngày 20/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 Âm lịch (Ngày 21/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 Âm lịch (Ngày 22/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 Âm lịch (Ngày 23/11 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 Âm lịch (Ngày 24/11 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 Âm lịch (Ngày 25/11 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 Âm lịch (Ngày 26/11 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 Âm lịch (Ngày 27/11 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 Âm lịch (Ngày 28/11 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 1/11 Âm lịch (Ngày 29/11 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 Âm lịch (Ngày 30/11 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.