Lịch âm 10/1940 - Lịch vạn niên tháng 10 năm 1940
Tháng 10/1940 là tháng thứ 10 của năm 1940, ngày đầu tiên của tháng 10 là ngày 1/10/1940 tức ngày 1/9/1940 (tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn).
Tháng 10 dương lịch năm 1940 có tổng cộng 31 ngày , tháng này còn gọi là tháng Mười, tên tiếng Anh là October. Tên gọi này xuất phát từ từ Latin "octo" có nghĩa là tháng thứ "tám" trong lịch cổ đại của người La Mã, khi năm chỉ có 10 tháng. Ngoài ra, tháng 10 còn có nhiều ngày lễ khác liên quan đến các lĩnh vực như môi trường, y tế, và văn hóa.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 10 năm 1940 lịch âm tháng 10 năm 1940 lịch dương tháng 10 năm 1940 tháng 10 năm 1940 10/1940 lich thang 10/1940 lịch vạn niên tháng 10 năm 1940
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Ngày tốt trong tháng 10 (Ngày Hoàng Đạo)
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 10 năm 1940
Ngày lễ trong tháng 10 dương lịch
- 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi
- 2/10: Ngày Khuyến học Việt Nam
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô
- 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam
- 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- 15/10: Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- 31/10: Ngày lễ hoá trang Hallowen
Ngày lễ trong tháng 9 âm lịch
- 9/9: Tết Trùng Cửu
Ngày xuất hành trong tháng 9 âm lịch năm Canh Thìn
- 1/9 Âm lịch (Ngày 1/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 Âm lịch (Ngày 2/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 Âm lịch (Ngày 3/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 Âm lịch (Ngày 4/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 Âm lịch (Ngày 5/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 Âm lịch (Ngày 6/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/9 Âm lịch (Ngày 7/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 Âm lịch (Ngày 8/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 Âm lịch (Ngày 9/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 Âm lịch (Ngày 10/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 Âm lịch (Ngày 11/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 Âm lịch (Ngày 12/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 Âm lịch (Ngày 13/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 Âm lịch (Ngày 14/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/9 Âm lịch (Ngày 15/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 Âm lịch (Ngày 16/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 Âm lịch (Ngày 17/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 Âm lịch (Ngày 18/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 Âm lịch (Ngày 19/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 Âm lịch (Ngày 20/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 Âm lịch (Ngày 21/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 Âm lịch (Ngày 22/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/9 Âm lịch (Ngày 23/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 Âm lịch (Ngày 24/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 Âm lịch (Ngày 25/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 Âm lịch (Ngày 26/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 Âm lịch (Ngày 27/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 Âm lịch (Ngày 28/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 Âm lịch (Ngày 29/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/9 Âm lịch (Ngày 30/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/10 Âm lịch (Ngày 31/10 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.